WebNov 5, 2024 · GO OFF. Explode: nổ; E.g. The bomb went off last Saturday and killed hundreds of people. (Quả bom phát nổ vào thứ bảy tuần trước đã cướp đi mạng sống của hàng trăm người.) Become very angry: trở nên vô cùng tức giận; E.g. As Ella’s boyfriend said he had wanted a break-up, she went off and kicked him ... WebVí dụ: If a match goes off, it stops working. Nếu như một que diêm bị hỏng, nó không thể cháy được nữa. Lưu ý rằng khi dịch nghĩa của cụm từ này bạn nên căn cứ vào từng ngữ …
To go off with sth nghĩa là gì? - dictionary4it.com
WebMar 7, 2024 · Cách dùng Go off và Go on: Go off có thể dùng trong những ngữ cảnh sau: Rời khỏi một địa điểm, để làm một việc gì đó. E.g. She went off to get a drink. Bà ấy rời khỏi chỗ để đi lấy đồ uống. Chuông reo. E.g. My alarm often goes off at 6.00 A.M. WebĐồng hồ trong phòng của hắn luôn gõ lúc nửa đêm. The clock hand shows five o ' clock. Kim đồng hồ chỉ năm giờ. Tthe clock strikes the hours but not the half-hours. Đồng hồ điểm giờ, chứ không điểm nửa giờ. When the clock strikes the hour, you may begin. Khi đồng hồ gõ giờ, bạn có thể ... hal_statustypedef ret
Cách dùng Go off và Go on - saigonvina.edu.vn
WebApr 7, 2024 · go off in British English. verb (intransitive) 1. (adverb) (of power, a water supply, etc) to cease to be available, running, or functioning. the lights suddenly went off. 2. (adverb) to be discharged or activated; explode. 3. (adverb) to occur as specified. WebMar 31, 2024 · Cụm động từ tiếng anh về du lịch. Set off. Ý nghĩa: bắt đầu một chuyến đi chơi, đi du lịch. Ex: We set off early the next morning. (Chúng tôi khởi hành chuyển đi sớm vào sáng mai). Get in. Diễn tả hành động đi đến đâu đó, nơi nào đó. Ex: The bus will get in late. John will get in 30 ... Webwrite something off ý nghĩa, định nghĩa, write something off là gì: 1. to accept that an amount of money has been lost or that a debt will not be paid: 2. to be able…. Tìm hiểu … hal_statustypedef hal_uart_transmit_it